Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
ease


/i:z/

danh từ

sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc

    to be at one's ease được thoải mái, tinh thần thanh thản

    to stand at ease đứng ở tư thế nghỉ

sự thanh nhàn, sự nhàn hạ

    to write at ease viết lách trong lúc nhàn hạ

sự dễ dàng, dự thanh thoát

    to write with ease viết văn dễ dàng

sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau

ngoại động từ

làm thanh thản, làm yên tâm

làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau

làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới

    to ease a tense stituation làm tình hình bớt căng thẳng

(đùa cợt) nắng nhẹ

    to be eased of one's wallet bị nẫng nhẹ mất ví tiền

nội động từ

trở nên bớt căng (tình hinh...)

( of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...)

!ear her!

(hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi!


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "ease"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.