Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
draught



/drɑ:ft/

danh từ

sự kéo

    beast of draught súc vật kéo

sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới

sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm

    to drink a draught uống một hơi

    in long draughts uống từng hơi dài

(từ lóng) cơn (đau...), chầu (vui...)

sự lấy (rượu...) ở thùng ra; lượng (rượu...) lấy ở thùng ra

    beer on draught bia thùng

liều thuốc nước

    black draught liều thuốc tẩy

(hàng hải) lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu...)

gió lò; gió lùa

    to stand in the draught đứng ở chỗ gió lùa

sự thông gió (ở lò, lò sưởi)

(số nhiều) cờ đam

(quân sự) phân đội biệt phái, phân đội tăng cường ((thường) draft)

bản phác hoạ, bản phác thảo, bản dự thảo ((thường) draft)

hối phiếu (bây giờ thg chỉ dùng draft)

!to feel the draught

gặp vận bỉ, gặp vận rủi, lâm vào cảnh túng quẫn

ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) ((cũng) draft)

phác thảo, phác hoạ; dự thảo (đạo luật...)

(quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "draught"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.