Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
drain



/drein/

danh từ

ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng

(y học) ống dẫn lưu

sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ

    a drain on someone's purse sự bòn rút tiền của ai

(từ lóng) hớp nhỏ (rượu)

ngoại động từ

((thường) off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)

    to drain off the water tháo nước

uống cạn (nước, rượu)

    to drain dry; to drain to the dregs uống cạn

(y học) dẫn lưu

rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ

    to drain the wealth of a country bòn rút hết của cải của một nước

    to drain someone of his property lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai

nội động từ

((thường) off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...)

ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa)

( through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "drain"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.