Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
dùng



verb
to employ; to use; to take
dùng cà phê to take coffee

[dùng]
to employ; to use
Chúng tôi quyết định dùng phòng khách làm nơi hội họp
We decided to use the living-room as a meeting-place
Cái đó dùng để nhận dạng nhóm máu
It's used to identify blood types
Bố tôi biết cách dùng người
My father knows how to make the best use of his connections
" Dùng trong trường hợp khẩn cấp "
'For use in case of emergency'
" Dùng trong nhà trường "
'For use in schools'
to take
Không nên dùng cà phê trước khi đi ngủ!
Don't drink/take coffee before going to bed!
Tôi chẳng bao giờ dùng thuốc ngủ
I never take sleeping pills
Ông dùng chi ạ? - Cứ như mọi lần vậy!
What will you have?/What would you like? - The usual, please!
Bác dùng trà hay cà phê?
Would you like tea or coffee?
Mời bác dùng thêm xúp!
Help yourself to more soup!
Dùng thêm một chút đi!
Help yourself to some more!; Have some more!/a little more!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.