Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
cân đối



adj
Balanced, well-proportioned
nền kinh tế cân đối a balanced economy
thân hình cân đối a well-proportioned body
phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt to develop breeding and growing of crops in a balanced way
verb
To balance
cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất to balance the manpower-using plan and the production plan

[cân đối]
balanced
Nền kinh tế cân đối
A balanced economy
Phát triển chăn nuôi cho cân đối với trồng trọt
To develop breeding and growing of crops in a balanced way
Sự phát triển cân đối của nền kinh tế quốc dân
Balanced development of the national economy
Nền kinh tế không cân đối, không ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài
The economy was imbalanced, unstable and subordinate to foreign country
well-proportioned
Thân hình cân đối
A well-proportioned body
to balance
Cân đối kế hoạch lao động với kế hoạch sản xuất
To balance the manpower-using plan and the production plan



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.