Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
blood



/blʌd/

danh từ

máu, huyết

nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...)

sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu

    to thirst for blood khát máu

tính khí

    in warm blood nổi nóng, nổi giận

    bad blood ác ý

giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình

    to be the same flesh and blood cùng một dòng họ, cùng một dòng máu

    to be near in blood có họ gần

    blood royal hoang gia

    fresh blood số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội)

    bit of blood ngựa thuần chủng

    dauntlessness runs in the blood of that family tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy

người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood)

!blood and iron

chính sách vũ lực tàn bạo

!blood is thicker than water

(tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã

!to breed (make, stir up) bad blood between persons

gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia

!to drown in blood

nhận chìm trong máu

!to freeze someone's blood

(xem) freeze

!to get (have) one's blood up

nổi nóng

!to get someone's blood up

làm cho ai nổi nóng

!in cold blood

chủ tâm có suy tính trước

nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)

!to make one's blood boil

(xem) boit

!to make someone's blood run cold

(xem) cold

!you cannot get (take) blood (out of) stone

không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được

ngoại động từ

trích máu

(săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu

(nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai)


▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "blood"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.